Camera Q6135-LE | |
Nội dung, Tiêu chí | Chỉ tiêu kỹ thuật yêu cầu |
Cảm biến | 1/2.8” Progressive scan CMOS |
Ống kính | f= 4.3-137.6 mm, F1.4 - 4.0, auto-iris, auto focus |
Góc nhìn ngang 58.3 ̊–2.4 ̊,góc nhìn đứng 34.9 ̊–1.3 ̊ | |
Chế độ Day and Night | Tự động loại bỏ cửa chập lọc hồng ngoại |
Thời gian đóng cửa chập | 1/66500 s to 2s |
Bộ nhớ | 1024 MB RAM, 512 MB Flash |
Khung hình/giây | 50/60 fps (50/60 Hz) |
Độ nhạy sáng | Chế độ màu: 0.06 lux at 30 IRE F1.4 |
Chế độ đen/trắng: 0.008 lux at 30 IRE F1.4 | |
Hồng ngoại | 250m |
Nén video | H.264/H.265/Motion JPEG |
Độ phân giải | 1920x1080p (HDTV 1080p) to 320x180 |
Khả năng tính toán | Có đơn vị xử lý học máy (Machine learning processing unit (MLPU)) |
Phân luồng Video | Có thể cài đặt nhiều luồng camera với chế độ H.264, H265 và Motion JPEG Công nghệ Zipstream tiết kiệm băng thông và dung lượng lưu trữ. |
Có thể cài đặt tốc độ khung hình và băng thông VBR/ABR/MBR H.264/H.265 |
|
Pan/Tilt/Zoom | Quay : 360° liên tục, 0.05°–700°/s |
Quét : +20 to -90°, 0.05°–500°/s | |
32x zoom quang và 12x zoom số tổng cộng 384x zoom | |
Cài đặt trước 256 vị trí đặt trước, speed dry. | |
Bảo mật | Password protection, IP address filtering, HTTPSa encryption, signed firmware, secure boot, protection of cryptographic keys with FIPS 140-2 certified TPM 2.0 module |
Cài đặt hình ảnh | Forensic WDR bù ngược sáng, ổn định hình ảnh điện tử ( electronic image stabilization (EIS)). Hỗ trợ 32 individual polygon privacy masks. Defogging chống sương mù cho camera |
Tích hợp hệ thống | Cung cấp Open API, bao gồm cả VAPIX. Chuẩn ONVIF® Profile G, ONVIF® Profile S, and ONVIF® Profile T |
Hỗ trợ nền tảng ứng dụng Camera Application Platform: Giao diện mở để tích hợp phần mềm phát triển bởi bên thứ 3 | |
Phân tích đối tượng, bảo vệ chu vi, phát hiện chuyển động, autotracking | |
Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ ngoài | |
Điều kiện hoạt động | Vỏ chống bụi, nước IP66, tiêu chuẩn chống va đập IK08, IK10 |
Nhiệt độ làm việc :-50 °C đến 74 °C | |
Độ ẩm làm việc : 10–100% | |
Nguồn cấp | High Power over Ethernet (High PoE). Công suất tiêu thụ trung bình 13,5 W |